Kit Elisa test dư lượng kháng sinh Nitrofuran AHD
1. Mục đích sử dụng
RIDASCREEN® Nitrofuran (AHD) (mã R3713) là bộ kit Elisa dùng để xét nghiệm miễn dịch enzyme cạnh tranh để phân tích định lượng chất chuyển hóa nitrofurantoin AHD ở tôm và cá.
2. Thông tin chung
- Nitrofurans là kháng sinh phổ rộng tổng hợp, thường được sử dụng trong chăn nuôi do đặc tính kháng khuẩn và dược động học tuyệt vời của chúng. Chúng cũng được sử dụng làm chất kích thích tăng trưởng trong quá trình nuôi tôm, gia cầm và lợn. Các thí nghiệm dài hạn trên động vật đã chỉ ra rằng các hợp chất gốc và chất chuyển hóa của chúng có đặc tính gây ung thư và gây đột biến. Điều này dẫn đến việc cấm sử dụng nitrofuran để điều trị cho động vật dùng để sản xuất thực phẩm. Năm 1993, EU đã cấm sử dụng nitrofurans furaltadone, nitrofurantoin và nitrofurazone cho động vật dùng làm nguồn thực phẩm và vào năm 1995, việc sử dụng furazolidone cũng bị cấm.
- Việc phân tích nitrofurans dựa trên việc phát hiện các chất chuyển hóa liên kết mô của nitrofurans. Các hợp chất gốc khó phát hiện chính xác vì chúng được chuyển hóa rất nhanh sau khi điều trị. Tuy nhiên, các chất chuyển hóa nitrofuran liên kết với mô tồn tại trong một thời gian dài sau khi dùng và chúng được sử dụng để phát hiện việc lạm dụng nitrofuran.
- Trước khi phân tích, các chất chuyển hóa phải được tạo dẫn xuất bằng cách ủ với 2-Nitrobenzaldehyde thành NP-AHD, NP-AMOZ, NP-AOZ và NP-SEM.
- hợp chất gốc / chất chuyển hóa (viết tắt) / sau derivatizaton
Nitrofurantoin / 1-Aminohydantoin (AHD) / NP-AHD
Furaltadone / 3-Amino-5-morpholinomethyl-2-oxazolidinone (AMOZ) / NP-AMOZ
Furazolidone / 3-Amino-2- oxazolidinone (AOZ) / NP-AOZ
Nitrofurazone / Semicarbazide (SEM) / NP-SEM
3. Những ưu điểm khi sử dụng bộ kit Elisa test dư lượng kháng sinh Nitrofuran AHD
- Chuẩn bị một mẫu cho nitrofurans AHD, AMOZ, AOZ và SEM cũng như cho chloramphenicol.
- Độ nhạy cao – cho phép tuân thủ luật pháp Châu Âu (giá trị MRPL: 1000 ng/kg (ppt) – Quyết định của Ủy ban 2003/181/EC).
Phần mềm kết nỗi miễn phí với máy tính
RIDASOFT® Win.NET Thực phẩm & Thức ăn chăn nuôi4. Thông số kỹ thuật bộ kit Elisa dư lượng kháng sinh Nitrofuran AHD | RIDASCREEN® Nitrofuran (AHD)
Mã hàng | R3713 |
Quy cách | 96 giếng/hộp |
Chuẩn bị mẫu | - Đồng nhất hóa, tạo dẫn xuất, chiết xuất, ly tâm, làm bay hơi và khử chất béo. - Thời gian ủ: 1 giờ 15 phút |
Đọc kết quả | Máy quang phổ tấm microtiter (bước sóng 450 nm) |
Hướng dẫn sử dụng | Tiếng Anh |
MSDS | MSDS_Nitrofuran AMOZ |
Giới hạn phát hiện (LOD) | - Tôm khoảng 200 ng/kg, - Cá xấp xỉ 76 ng/kg |
Nền mẫu được xác thực | - Nền mẫu được xác thực: tôm và cá - Chất phân tích được phát hiện: Nitrofuran (AHD) trong tôm, cá. |