Kit Elisa kiểm tra dị ứng protein trứng | RIDASCREEN® FAST Egg Protein R6402
1. Mục đích sử dụng
RIDASCREEN®FAST Egg Protein (Mã R6402) là một bộ test kit Elisa dùng để kiểm tra dị ứng protein trứng, là xét nghiệm miễn dịch enzyme bánh sandwich để phân tích định lượng toàn bộ quả trứng (-bột) trong thực phẩm như nước sốt salad, xúc xích, rượu vang, hỗn hợp nướng cho bánh ngọt hoặc bánh mì và kem.
2. Thông tin chung
Lòng trắng trứng được công nhận là dễ gây dị ứng hơn lòng đỏ trứng. Dị ứng trứng rất phổ biến ở trẻ em, đa số trẻ sẽ hết dị ứng trứng khi lớn lên. Chất gây dị ứng có thể hiện diện dưới dạng một thành phần hoặc dưới dạng ô nhiễm trong các sản phẩm sống và chín. Theo quy định (EU) số 1169/2011, trứng và các sản phẩm từ trứng phải được công bố trên nhãn thực phẩm. Các quy định tương tự cũng tồn tại ở Mỹ, Canada, Úc và New Zealand. Lòng trắng trứng chứa 9 – 11% protein. Bốn loại protein gây dị ứng chính chiếm 80% lượng protein trong lòng trắng trứng. Các chất gây dị ứng chính này là ovomucoid (11%), ovalbumin (54%), ovotransferrin (12%) và lysozyme (3,5%). Khả năng gây dị ứng của các protein có trong lòng đỏ trứng chỉ ở mức vừa phải.
3. Những lợi ích khi sử dụng bộ kit Elisa kiểm tra dị ứng protein trứng
- Kết hợp phát hiện ovomucoid và ovalbumin trong một bộ (hầu hết các nhà cung cấp hai bộ khác nhau).
- Tính đặc hiệu: không quan sát thấy phản ứng chéo trong nhiều nền mẫu (97) và đặc biệt không có phản ứng chéo với thịt sống hoặc chín của thịt gà, gà tây, thịt lợn và thịt bò.
- Nghiên cứu hợp tác (18 phòng thí nghiệm khác nhau) về lòng trắng trứng trong rượu vang cho kết quả thu hồi từ 88 – 100,5 % (rượu vang đỏ) và 70,4 – 86 % (rượu vang trắng).
4. Thông số kỹ thuật bộ kit ELisa kiểm tra dị ứng protein trứng | RIDASCREEN® FAST Egg R6402
Mã hàng | R6402 |
Quy cách | Tấm microtiter với 48 giếng (6 dải với 8 giếng có thể tháo rời mỗi dải) |
Chuẩn bị mẫu | - Đồng nhất hóa, chiết xuất và ly tâm - Thời gian ủ: 30 phút ở nhiệt độ phòng |
Đọc kết quả | Máy quang phổ tấm microtiter ( bước sóng 450 nm) |
Hướng dẫn sử dụng |
| |
MSDS | r6402_english.zip (tiếng Anh) |
Giới hạn phát hiện | * Giới hạn phát hiện - 0,096 mg/kg (ppm) bột trứng nguyên chất (trung bình) tương đương với 0,03 mg/kg (ppm) protein lòng trắng trứng. - 0,052 – 0,157 mg/kg (ppm) bột trứng nguyên chất* *tùy thuộc vào nền * Giới hạn định lượng - 0,5 mg/kg (ppm) bột trứng nguyên chất tương đương với 0,13 mg/kg (ppm) protein lòng trắng trứng |
Các nền mẫu được xác thực | - Nước sốt trộn salad, xúc xích, rượu vang, hỗn hợp nướng bánh ngọt hoặc bánh mì và kem. - Chất phân tích được phát hiện: Protein lòng trắng trứng ovalbumin và ovomucoid từ trứng gà. |